Chành xe Sài Gòn đi Bình Định chuyên nhận vận chuyển hàng hóa từ HCM đi Quy Nhơn, Bình Định. Vận chuyển bằng xe tải, xe container, nhận gửi hàng lẻ, hàng ghép, hàng số lượng nhiều, cung cấp dịch vụ chuyển dọn trọn gói nhà ở, văn phòng, kho xưởng. Vận chuyển xe ô tô, xe máy, xe cơ giới đi tuyến này. Với chi phí vận chuyển thấp, giao hàng nhanh, giao nhận tận nơi.

Địa chỉ: 789 Lê Thị Riêng, Thới An, Quận 12, HCM
Địa chỉ: QL 1A, Phước Lộc, Tuy Phước, Quy Nhơn, Bình Định
Điện thoại: 0911752756
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HCM - BÌNH ĐỊNH
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG LẺ
Phong bì | 30.000 |
Túi nhỏ | 30.000 |
Thùng dưới 5kg | 40.000 |
Thùng 5-10kg | 55.000 |
Thùng 10-15kg | 50.000 |
Thùng 15-20kg | 45.000 |
Thùng 20-30kg | 40.000 |
Thùng 30-40kg | 30.000 |
Thùng 40-50kg | 20.000 |
Trên 50 kg | 1.500đ/kg |
Ghi chú:
- Áp dụng giao nhận tại chành xe
Loại máy | Giá cước |
Máy giặt gia đình | 400.000 |
Máy lạnh | 200.000 |
Máy rửa chén | 350.000 |
Máy may (có chân) | 300.000 |
Thùng máy nóng lạnh | 200.000 |
Tủ lạnh | 400.000 |
Ghi chú:
- Áp dụng giao nhận tại chành xe
Loại xe | Giá cước |
Xe đạp trẻ em 6 tuổi | 50.000 |
Xe đạp trẻ em 10 tuổi | 150.000 |
Xe đạp người lớn | 200.000 |
Xe đạp điện | 350.000 |
Xe đạp đôi | 250.000 |
Xe đạp đóng thùng | 100.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên áp dụng giao nhận tại chành xe
Đồ dùng | Giá cước |
Chén đĩa | 50k/thùng |
Quần áo | 50k/bao |
Tivi | 50k/cái |
Máy giặt | 200k/cái |
Giường tháo rời | 200k/bộ |
Máy lạnh | 200k/bộ |
Đồ đạc dưới 1 khối | 550k/khối |
Đồ từ 1-3 khối | 500k/khối |
Đồ từ 3-6 khối | 450k/khối |
Đồ từ 6-10 khối | 420k/khối |
Đồ trên 10 khối | 400k/khối |
Tủ lạnh | 300/cái |
Ghi chú:
- Giá cước trên áp dụng giao nhận tại chành xe
- Đối với đồ đạc dọn nhà dưới 20 khối nếu cần trung chuyển tận nơi sẽ phát sinh thêm phí giao nhận
- Đồ đạc dọn nhà cần chuyển trọn gói vui lòng liên hệ: 0911752756
Loại xe | Giá cước |
Xe số | 500.000 |
Xe tay ga | 800.000 |
Xe mô tô | 1.500.000 |
Xe máy điện | 700.000 |
Xe máy 3 bánh (khuyết tật) | 750.000 |
Xe mô tô 3 bánh | 800.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên áp dụng giao nhận tại chành xe
GIÁ GỬI HÀNG DỄ VỠ
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Cước cố định | 100.000 |
Từ 10kg – 100kg | 2.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 2.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 2.100đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 2.000đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 1.000đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.800đ/kg |
Ghi chú:
- Áp dụng giao nhận tại chành xe
- Cách tính cước: giá cố định + (đơn giá x trọng lượng) = giá cước
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Cước cố định | 100.000 |
Từ 10kg – 100kg | 2.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 2.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 2.100đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 2.000đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 1.000đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.800đ/kg |
Ghi chú:
- Áp dụng giao nhận tại chành xe
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 700.000 |
1 – 3 khối | 600.000 |
3 – 5 khối | 580.000 |
5 – 8 khối | 550.000 |
8 – 12 khối | 500.000 |
12 – 18 khối | 450.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên áp dụng giao nhận tại chành xe
Loại tủ có kính | Giá cước |
Đơn vị tính | đồng/máy |
Máy giặt nắp kính | 400.000 |
Tủ mát kính ( loại 1,6 – 1,8m ) | 500.000 |
Tủ đựng chén, bát có kính | 450.000 |
Xe nước mía loại kính | 500.000 |
Tủ hồ sơ loại 2m có kính | 600.000 |
Tủ rượu có kính loại 1,8m | 500.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên áp dụng giao nhận tại chành xe
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Cước cố định | 100.000 |
Từ 10kg – 100kg | 2.000đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 1.900đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 1.800đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 1.700đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 1.600đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.500đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên áp dụng giao nhận tại chành xe
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG NHIỀU
Loại Xe Tải | Giá Vận Chuyển |
Đơn vị tính | đồng/chuyến |
Xe tải 1 – 1,5 tấn | 7.000.000 |
Xe tải 2 – 2,5 tấn | 9.000.000 |
Xe tải 3 – 3,5 tấn | 10.000.000 |
Xe tải 5 tấn | 12.000.000 |
Xe tải 8 tấn | 16.000.000 |
Xe tải 15 tấn | 20.000.000 |
Xe tải 18 tấn | 22.000.000 |
Xe tải 20 tấn | 24.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1800đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 1700đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 1600đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1400đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1300đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí giao nhận tận nơi đối với đơn hàng dưới 3 tấn, chưa có phí bốc xếp tận nơi.
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Cước cố định | 100.000 |
Từ 10kg – 100kg | 2.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 2.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 2.100đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 2.000đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 1.000đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.800đ/kg |
Ghi chú:
- Áp dụng giao nhận tại chành xe
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1800đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 1700đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 1600đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1400đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1300đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1700đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 1600đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 1500đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1400đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1300đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1200đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
THỜI GIAN XE XUẤT BẾN HCM - BÌNH ĐỊNH
Vận chuyên hàng hóa từ HCM – Bình Định với lịch trình 6 chuyến/ngày. Ngoài ra, còn có các chuyến xe tăng cường, xe bao nguyên chuyến đi tuyến này.
Thời gian nhận gửi hàng hóa
- Sáng: 08h00 – 12h00
- Chiều: 13h30 – 17h30
Thời gian xe xuất bến
- Chuyến 1: 09h00
- Chuyến 2: 16h00
- Chuyến tăng cường: 20h00
Thời gian vận chuyển
- Đi ghép thời gian: 1 – 2 ngày
- Bao xe: 12 tiếng
HÌNH ẢNH NHẬN HÀNG THỰC TẾ






HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN
Khi bạn có hàng hóa cần gửi từ Sài Gòn đi Bình Định, bạn muốn biết các tính giá cước của các đơn vị vận chuyển. Bạn có thể tham khảo các cánh tính giá cước sau đây:
Cách tính giá cước hàng kiện thùng
Đối với các đơn hàng kiện thùng đa số các chành xe sẽ tính giá:
- Đơn giá x số kiện = giá cước
- Đơn giá là giá cước do chành xe cung cấp
- Số kiện là số lượng kiện hàng hóa cần gửi
- Giá cước là số tiền khách hàng trả khi gửi hàng hóa
Cách tính giá cước hàng hóa nhẹ
Những hàng hóa có trọng lượng <300kg/m3 sẽ được tính theo khối lượng
- M3 x đơn giá = giá cước
- M3 là khối lượng hàng hóa ( cao x rộng x dài = m3 )
Cách tính giá cước hàng nặng
Những loại hàng hóa có trọng lượng 300kg/m3 sẽ tính theo trọng lượng
- Kg x đơn giá = giá cước
- Kg là kilogram, là trọng lượng tổng hàng hóa cần gửi
ĐIỂM GIAO NHẬN HÀNG HÓA

Điểm giao nhận Q.12, HCM
- Địa chỉ: 789 Lê Thị Riêng, Thới An, Quận 12, HCM
- Thời gian làm việc: 08h00 – 18h00
- Điện thoại: 0911752756

Điểm giao nhận quận 6, HCM
- Địa chỉ: 1402 Võ Văn Kiệt, phường 1, Q.6, HCM
- Thời gian làm việc: 08h00 – 17h30
- Điện thoại: 0911752756

Điểm giao nhận Bình Định
- Địa chỉ: QL 1A, Phước Lộc, Tuy Phước, Quy Nhơn, Bình Định
- Thời gian làm việc: 08h00 – 17h30
- Điện thoại: 0911752756
QUY TRÌNH NHẬN VẬN CHUYỂN CỦA CHÀNH XE
Quy trình nhận vận chuyển của chành xe, giúp khách hàng có thể chủ động việc gửi hàng được dễ dàng và nhanh chóng. Quy trình vận chuyển như sau:
Nhận gửi hàng hóa
Đối với chành xe:
- Thời gian nhận gửi hàng: 08h00 – 17h30
- Bốc xếp hàng hóa hoàn toàn miễn phí tại chành
- Cân, đo, kiểm đếm thực tế hàng hóa
- Làm biên nhận vận chuyển hàng hóa
Đối với khách hàng:
- Cung cấp thông tin hàng hóa: tên hàng hóa, thông tin người gửi, người nhận, hình thức thanh toán
- Cung cấp hóa đơn chứng từ liên quan hàng hóa cần gửi
- Thanh toán hàng hóa hoặc đầu nhận thanh toán
Nhận hàng hóa
Đối với chành xe:
- Kiểm tra thông tin người nhận hàng đúng thông tin trên biên bản vận chuyển
- Thu cước vận chuyển nếu chưa thanh toán
- Bàn giao hàng hóa cho khách hàng
Đối với khách hàng:
- Cung cấp phiếu biên bản vận chuyển, cung cấp cccd hoặc bằng lái xe khi nhận hàng
- Thanh toán cước phí vận chuyển nếu chưa thanh toán trước
- Kiểm đếm, kiểm tra số lượng khi nhận hàng hóa
THÔNG TIN LIÊN HỆ CHÀNH XE

LÊ TRUNG TIẾN
- Chuyên viên kinh doanh
- Điện thoại: 0911752756
- Mail: trungtientta@gmail.com
- Facebook: Tiến Trọng Tấn
- Zalo: Tiến Lê | Vận Tải Trọng Tấn