Chành Xe Hà Nội Vũng Tàu là đơn vị vận tải chuyên nhận vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Vũng Tàu bằng đường bộ. Vận chuyển hàng hóa bằng các loại xe tải, xe container, xe rờ moóc. Chuyên nhận gửi hàng nhỏ lẻ, hàng ghép, hàng số lượng nhiều, hàng hóa cồng kềnh đi tuyến này. Xe chạy mỗi ngày 6 chuyến/ngày chạy 2 chiều, giao hàng nhanh chóng, vận chuyển an toàn, tiết kiệm chi phí vận chuyển cho khách hàng.

Địa chỉ: Trụ H3, Cầu Thanh Trì, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 0911752756
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HÀ NỘI - VŨNG TÀU
Chành xe Hà Nội Vũng Tàu chuyên nhận vận chuyển hàng lẻ, hàng ghép, hàng số lượng nhiều, hàng hóa cồng kềnh, xe máy, xe ô tô, chuyển dọn trọn gói… Với chi phí vận chuyển cạnh tranh hơn so với các nhà xe khác. Nhờ áp dụng quản lý lộ trình vận chuyển kho học, chính xác hỗ trợ giá cước của chành xe, phương tiện vận chuyển đời mới giúp tiết kiệm nhiên liệu mang lại giá cước vận chuyển luôn rẻ.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG NHỎ LẺ
Loại hàng | đơn giá |
Phong bì | 30.000 |
Túi nhỏ | 40.000 |
Thùng dưới 5kg | 50.000 |
Thùng 5-10kg | 55.000 |
Thùng 10-15kg | 60.000 |
Thùng 15-20kg | 75.000 |
Thùng 20-30kg | 80.000 |
Thùng 30-40kg | 90.000 |
Thùng 40-50kg | 100.000 |
Trên 50 kg | 3.000đ/kg |
Ghi chú:
- Áp dụng giao nhận tại chành xe
Loại hàng | đơn giá |
bánh kẹo | 500.000 đồng/m3 |
nước ngọt | 2.000 đồng/kg |
sữa | 2.000 đồng/kg |
gia vị | 500.000 đồng/m3 |
bia | 1.800 đồng/kg |
mì tôm | 480.000 đồng/m3 |
thức ăn nhanh | 500.000 đồng/m3 |
gạo | 1.900 đồng/kg |
dầu ăn | 2.000 đồng/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 20 khối, 3 tấn.
- Phí giao hàng tận nơi từ 500.000 – 1.000.000 đồng
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 650.000 |
1 – 3 khối | 600.000 |
3 – 5 khối | 550.000 |
5 – 8 khối | 520.000 |
8 – 12 khối | 500.000 |
12 – 18 khối | 490.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Áp dụng giao nhận tại chành xe
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG NHIỀU
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
1 -5 khối | 600.000 |
5 – 10 khối | 500.000 |
10 – 15 khối | 470.000 |
15 – 20 khối | 450.000 |
20 – 30 khối | 410.000 |
30 – 40 khối | 400.000 |
Trên 40 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa bao gồm phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng dưới 20 khối
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.200đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 2.100đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 2.000đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.900đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.700đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
- Phí giao hàng tận nơi từ 500.000 – 1.000.000 đồng
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.100đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 2.000đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 1.900đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.700đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.600đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
- Phí giao hàng tận nơi từ 500.000 – 1.000.000 đồng
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG DỄ VỠ
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
1 -5 khối | 600.000 |
5 – 10 khối | 550.000 |
10 – 15 khối | 500.000 |
15 – 20 khối | 490.000 |
20 – 30 khối | 480.000 |
30 – 40 khối | 450.000 |
Trên 40 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa bao gồm phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng dưới 20 khối
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.500đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 2.200đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 2.000đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.900đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.700đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
- Phí giao hàng tận nơi từ 500.000 – 1.000.000 đồng
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.400đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 2.200đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 2.000đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.900đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.700đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
- Phí giao hàng tận nơi từ 500.000 – 1.000.000 đồng
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG MÁY MÓC
Loại máy | Giá cước |
Máy trộn hồ | 600.000 |
Máy phát điện | 1.800đ/kg |
Máy xoa bê tông | 300.000 |
Máy xăng, máy dầu | 1.800đ/kg |
Mô tơ điện | 1.800đ/kg |
Máy thủy, bộ | 1.800/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa bao gồm phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn
Loại máy | Giá cước |
Máy cầm tay | 100.000 |
Máy nghiền sơ dừa | 200.000 |
Xe nước mía | 300.000 |
Tủ bánh mì | 400.000 |
Quầy trà sửa | 500.000 |
Máy nén khí | 1800 đồng/kg |
Máy phay | 1800 đồng/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
- Phí giao hàng tận nơi từ 500.000 – 1.000.000 đồng
Loại máy | Giá cước |
Máy giặt gia đình | 600.000 |
Máy lạnh | 300.000 |
Máy rửa chén | 250.000 |
Máy may (có chân) | 300.000 |
Thùng máy nóng lạnh | 150.000 |
Tủ lạnh | 500.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn, hoặc dưới 20 khối
- Phí giao hàng tận nơi từ 500.000 – 1.000.000 đồng
GIÁ CƯỚC GỬI CÁC LOẠI XE
Loại xe | Giá cước |
Xe số | 1.000.000 |
Xe tay ga | 1.500.000 |
Xe mô tô | 2.500.000 |
Xe máy điện | 1.200.000 |
Xe máy 3 bánh (khuyết tật) | 1.400.000 |
Xe mô tô 3 bánh | 1.800.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa bao gồm phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển hàng tận nơi.
- Phí trung chuyển tận nơi thêm 500.000 đồng
Loại xe | Giá cước |
Xe đạp trẻ em 6 tổi | 100.000 |
Xe đạp trẻ em 10 tuổi | 150.000 |
Xe đạp người lớn | 200.000 |
Xe đạp điện | 300.000 |
Xe đạp đôi | 250.000 |
Xe đạp đóng thùng | 150.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi.
- Phí giao hàng tận nơi từ 500.000 – 1.000.000 đồng
Loại xe | Giá cước |
Xe 4 chỗ con cóc | 4.800.000 |
Xe 4 chỗ lớn | 6.000.000 |
Xe 7 chỗ | 7.500.000 |
Xe 9 chỗ | 9.500.000 |
Xe 16 chỗ | 10.000.000 |
Xe điện vinfast | 5.000.000 |
Xe bán tải | 6.000.000 |
Xe van | 4.500.000 |
Xe tai nạn | 4.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi
GIÁ CƯỚC GỬI ĐỒ CHUYỂN DỌN
Đồ dùng | Giá cước |
Chén đĩa | 80k/thùng |
Quần áo | 50k/bao |
Tivi | 90k/cái |
Máy giặt | 300k/cái |
Giường tháo rời | 200k/bộ |
Máy lạnh | 150k/bộ |
Đồ đạc dưới 1 khối | 600k/khối |
Đồ từ 1-3 khối | 550k/khối |
Đồ từ 3-6 khối | 520k/khối |
Đồ từ 6-10 khối | 500k/khối |
Đồ trên 10 khối | 490k/khối |
Tủ lạnh | 400/cái |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa bao gồm phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với đồ đạc dưới 20 khối
- Phí trung chuyển tận nơi thêm 500.000 – 1.000.000 đồng tùy điểm giao
Đồ dùng | Giá cước |
bàn ghế | 500.000 đồng/m3 |
quầy | 500.000 đồng/m4 |
máy vi tính | 100.000 đồng/bộ |
Thùng hồ sơ | 2.000 đồng/kg |
tủ hồ sơ | 500.000 đồng/m3 |
sofa | 500.000 đồng/m3 |
giá kệ | 500.000 đồng/m3 |
ghế giám đốc | 500.000 đồng/m3 |
bàn phòng họp | 500.000 đồng/m3 |
ghế phòng chờ | 500.000 đồng/m3 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi.
- Phí giao hàng tận nơi từ 500.000 – 1.000.000 đồng
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 600.000 |
1 – 3 khối | 550.000 |
3 – 5 khối | 520.000 |
5 – 8 khối | 500.000 |
8 – 12 khối | 480.000 |
12 – 18 khối | 450.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí VAT, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với đồ chuyển kho xưởng dưới 20 khối
LỊCH TRÌNH XE CHẠY HÀ NỘI - VŨNG TÀU
Chành xe Hà Nội Vũng Tàu có lịch trình xe chạy 8 chuyến/ngày, vận chuyển hàng hóa đi 2 chiều Hà Nội – Vũng Tàu. Ngoài ra, chành xe có các chuyến xe chạy tăng cường, tùy thuộc vào lượng hàng hóa cần gửi đi tuyến này
Thời gian nhận gửi hàng tại Hà Nội:
- Sáng: 08h00 – 12h00
- Chiều: 13h30 – 17h30
Thời gian xe xuất bến từ Hà Nội
- Chuyến sáng: 06h00
- Chuyến chiều 14h00
- Chuyến tối: 20h00
Thời gian giao hàng tại Vũng Tàu
- Sáng: 07h00 – 12h00
- Chiều: 13h00 – 18h00
Thời gian vận chuyển Hà Nội – Vũng Tàu mất bao lâu?
- Chuyến xe ghép: 3 – 4 ngày
- Chuyến bao xe: 2 ngày
CÁC MẸO NHỎ GIÚP GỬI HÀNG VỚI CƯỚC RẺ
Bao bọc đúng cách
Việc bao bọc hàng hóa trước khi gửi là rất quan trọng, đối với hành hóa gửi ghép sẽ chất chung với những hàng hóa khác. Nên phải bao bọc cho vận chuyển được an toàn nhất. Lưu ý: nên bao bọc gọn gàng nhất có thể, vì chành xe sẽ tính giá cước theo khối lượng hàng hóa.
Tự mang hàng ra gửi
Đối với hàng hóa số lượng ít bạn nên tự mang ra chành xe để gửi. Việc này giúp tiết kiệm được chi phí trung chuyển hàng tận nơi. Đa phần hàng ít chành xe sẽ ghép theo chuyến xe nên có giá cước rất rẻ, nhưng nếu tốn thêm phí trung chuyển sẽ làm giá cước cao lên.
Tự đóng kiện gỗ
Đối với hàng hóa dễ vỡ, dễ hư hỏng khi ghép chung với hàng hóa khác. Thay vì chọn hình thức vận chuyển bao mét xe sẽ có giá cước cao. Bạn nên đóng kiện gỗ hàng hóa đó lại, chi phí đóng kiện sẽ tiết kiệm hơn rất nhiều, vừa đảm bảo hàng hóa an toàn, vừa tiết kiệm chi phí gửi hàng.
CÁC LOẠI HÀNG THƯỜNG GỬI HÀ NỘI - VŨNG TÀU
Các loại hàng thường gửi Hà Nội – Vũng Tàu như: đồ dùng khách sạn, hàng tạp hóa, hàng điện máy, đồ công trình, hàng nội thất, đồ điện tử, hàng gia dụng, đồ chuyển nhà, văn phòng, kho xưởng,…
Tùy thuộc vào số lượng hàng hóa cần gửi có thể chọn hình thức gửi khác nhau: gửi ghép, bao nguyên chuyến xe, chuyển trọn gói.
Hàng siêu thị
Nhận gửi hàng hóa siêu thị như: hàng sữa, nước ngọt, bia, bánh kẹo, thức ăn nhanh, hàng gia vị, mì tôm, phở gói, bột giặt, nước rửa chén, nước hoa, đồ làm bếp, gấu bông, quạt, đồ điện,…
Hàng siêu thị thường gửi nguyên chuyến xe hoặc ghép theo chuyến xe từ Hà Nội – Vũng Tàu.
Lưu ý: Đối với hàng gửi ghép nên đóng gói vào các thùng carton để vận chuyển an toàn.
Hàng nội thất
Hàng nội thất thường gửi như: bàn ghế, sofa, quầy, tủ hồ sơ, tủ bếp, giá kệ,..
Hàng nội thất trước khi gửi nên bao bọc hoặc đóng kiện để đảm bảo an toàn tránh trầy xước khi vận chuyển.
Hàng nội thất gửi sẽ tính cước phí theo khối lượng thực tế.
Hàng tiêu dùng
Hàng tiêu dùng thường gửi như: quần áo, giày dép, hàng thực phẩm khô, các loại nước uống, sữa, tã bỉm, giấy, vải, hàng điện máy,…
Hàng tiêu dùng số lượng ít sẽ được ghép theo chuyến xe vận chuyển từ Hà Nội đi Vũng Tàu, hàng số lượng nhiều sẽ đc vận chuyển nguyên xe tải hoặc xe container
Hàng tiêu dùng sẽ được tính chi phí vận chuyển tùy theo loại hàng cần gửi: đối với hàng <300kg/m3 sẽ tính cước theo khối lượng, hàng >300kg/m3 sẽ tính theo trọng lượng
Hàng máy móc
Hàng máy móc thường gửi như: máy cán tôn, máy cắt, máy cắt nhôm, máy cnc, máy khoan, máy uốn thép, máy photocopy, máy in, các loại máy nông nghiệp,…
Hàng máy móc thường gửi sẽ được tính giá cước tùy thuộc vào kích thước và cân nặng của máy. Đối với máy móc dễ hư hỏng không chất đè hàng khác được sẽ được vận chuyển bao mét xe.
Hàng nông sản
Hàng nông sản thường gửi như: lúa gạo, bắp, ngô, khoai, sắn, tiêu, điều, cà phê, ca cao,…
Hàng nông sản sẽ tình giá cước theo trọng lượng, hàng số lượng ít sẽ ghép theo các chuyến xe tuyến này.
Đồ chuyển dọn
Đồ chuyển dọn bao gồm:
- Đồ đạc chuyển nhà: quần áo, chén đĩa, bếp, nồi, bàn ghế, tủ lạnh, máy giặt, máy điều hòa, xe máy, xe đạp, giường, sofa,..
- Đồ đạc chuyển văn phòng: bàn ghế, quầy, tủ hồ sợ, máy vi tính, giá kệ, hồ sơ,..
- Đồ don kho xưởng: xe nâng, xe nâng tay, bàn ghế, hàng hóa trong kho xưởng, pallet,…
THÔNG TIN LIÊN HỆ GỬI HÀNG HÓA

LÊ TRUNG TIẾN
- Chuyên viên kinh doanh
- Điện thoại: 0911752756
- Mail: trungtientta@gmail.com
- Facebook: Tiến Trọng Tấn
- Zalo: Tiến Lê | Vận Tải Trọng Tấn