Bảng giá xe tải chở hàng là một tài liệu quan trọng giúp doanh nghiệp và khách hàng có cái nhìn tổng quan về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe tải. Đây là thông tin quan trọng để tính toán chi phí và lựa chọn đơn vị vận chuyển phù hợp.
Bảng giá xe tải chở hàng là giúp doanh nghiệp và cá nhân có thể tra cứu và đánh giá chi phí vận chuyển. Bảng giá này thường được các công ty vận tải hoặc nhà xe công bố, và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại xe, khoảng cách vận chuyển, trọng lượng và loại hàng hóa.
BẢNG GIÁ XE TẢI CHỞ HÀNG SÀI GÒN ĐI CÁC TỈNH
BẢNG GIÁ THEO HÀNG NẶNG (GỌN)
Giá hàng nặng (gọn) | Sài Gòn đi các Tỉnh Miền Tây (VNĐ/KG) | Sài Gòn đi các Tỉnh Miền Đông (VNĐ/KG) | Sài Gòn đi các Tỉnh Miền Trung (VNĐ/KG) | Sài Gòn đi các Tỉnh Miền Bắc (VNĐ/KG) | Sài Gòn đi các tỉnh Tây Nguyên (VNĐ/KG) |
Dưới 500kg | 1.300đ | 1.200đ | 1.800đ | 2.500đ | 1.300đ |
500kg – 1 tấn | 1.200đ | 1.000đ | 1.700đ | 2.000đ | 1.200đ |
1 tấn – 3 tấn | 1.000đ | 900đ | 1.600đ | 1.900đ | 1.100đ |
3 tấn – 5 tấn | 900đ | 800đ | 1.500đ | 1.800đ | 1.000đ |
5 tấn – 8 tấn | 800đ | 700đ | 1.400đ | 1.700đ | 900đ |
8 tấn – 10 tấn | 700đ | 600đ | 1.300đ | 1.600đ | 800đ |
10 tấn – 15 tấn | 600đ | 500đ | 1.200đ | 1.500đ | 700đ |
15 tấn – 18 tấn | 500đ | 400đ | 1.100đ | 1.400đ | 600đ |
trên 20 tấn | 400đ | 300đ | 1.000đ | 1.300đ | Liên hệ KD |
BẢNG GIÁ THEO HÀNG NHẸ (GỌN)
Giá hàng nhẹ (gọn) | Sài Gòn đi các Tỉnh Miền Tây (VNĐ/KG) | Sài Gòn đi các Tỉnh Miền Đông (VNĐ/KG) | Sài Gòn đi các Tỉnh Miền Trung (VNĐ/KG) | Sài Gòn đi các Tỉnh Miền Bắc (VNĐ/KG) | Sài Gòn đi các tỉnh Tây Nguyên (VNĐ/KG) |
Dưới 1 khối | 300.000đ | 300.000đ | 500.000đ | 600.000đ | 400.000đ |
1 – 5 khối | 280.000đ | 260.000đ | 450.000đ | 500.000đ | 300.000đ |
5 – 10 khối | 260.000đ | 250.000đ | 400.000đ | 480.000đ | 280.000đ |
10 – 15 khối | 240.000đ | 230.000đ | 380.000đ | 450.000đ | 260.000đ |
15 – 25 khối | 230.000đ | 220.000đ | 370.000đ | 440.000đ | 240.000đ |
25 – 50 khối | Liên hệ KD | Liên hệ KD | 360.000đ | 400.000đ | 230.000đ |
50 – 70 khối | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD | 380.000đ | Liên hệ KD |
Trên 70 khối | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
Ghi chú:
– Bảng giá xe tải chở hàng chưa bao gồm: Phí bốc xếp hàng hóa, Thuế Vat, phí trung chuyển vào đường cấm tải, phí lên lầu.– Bảng giá xe tải chở hàng đã bao gồm: Lệ phí cầu đường, phí tàu phà, tài xế lái xe.
– Hàng trên 5 tấn hoặc trên 15 khối miễn phí giao với điều kiện đường xe tải lớn ra vào được.
– Hàng nặng: hàng nông sản khô, hàng vật liệu xây dựng, hàng hóa đóng bao gọn, hàng dễ xếp dỡ bằng tay, có thể chồng chất lên nhau được.
– Hàng nhẹ: Bông sợi, hàng thùng mỳ tôm, hàng xốp,… có trọng lượng trên <200kg, kiện hàng gọn, dễ xếp dỡ, có thể chồng lên nhau.
– Bảng giá xe tải chở hàng mang tính chất tham khảo, giá để áp dụng chi tiết theo từng loại mặt hàng cụ thể, xin liên hệ số: 0911447117 – Zalo để được tư vấn chính xác.
BẢNG GIÁ XE TẢI CHỞ HÀNG HÀ NỘI ĐI CÁC TỈNH
BẢNG GIÁ THEO HÀNG NẶNG (GỌN)
Giá hàng nặng (gọn) | Hà Nội đi các Tỉnh Miền Tây (VNĐ/KG) | Hà Nội đi các Tỉnh Miền Đông (VNĐ/KG) | Hà Nội đi các Tỉnh Miền Trung (VNĐ/KG) | Hà Nội đi các Tỉnh Miền Bắc (VNĐ/KG) | Hà Nội đi các tỉnh Tây Nguyên (VNĐ/KG) |
Dưới 500kg | 3.500đ | 3.000đ | 1.800đ | 1.500đ | 3.500đ |
500kg – 1 tấn | 2.500đ | 2.000đ | 1.600đ | 1.400đ | 2.500đ |
1 tấn – 3 tấn | 2.400đ | 1.800đ | 1.500đ | 1.300đ | 2.400đ |
3 tấn – 5 tấn | 2.300đ | 1.600đ | 1.300đ | 1.300đ | 2.300đ |
5 tấn – 8 tấn | 2.200đ | 1.500đ | 1.200đ | 1.200đ | 2.200đ |
8 tấn – 10 tấn | 2.000đ | 1.300đ | 1.100đ | Liên hệ KD | 2.000đ |
10 tấn – 15 tấn | 1.800đ | 1.200đ | 1.000đ | Liên hệ KD | 1.800đ |
15 tấn – 18 tấn | 1.600đ | 1.100đ | 900đ | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
trên 20 tấn | 1.500đ | 1.000đ | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
BẢNG GIÁ THEO HÀNG NHẸ (GỌN)
Giá hàng nhẹ (gọn) | Hà Nội đi các Tỉnh Miền Tây (VNĐ/KG) | Hà Nội đi các Tỉnh Miền Đông (VNĐ/KG) | Hà Nội đi các Tỉnh Miền Trung (VNĐ/KG) | Hà Nội đi các Tỉnh Miền Bắc (VNĐ/KG) | Hà Nội đi các tỉnh Tây Nguyên (VNĐ/KG) |
Dưới 1 khối | 700.000đ | 600.000đ | 400.000đ | 400.000đ | 700.000đ |
1 – 5 khối | 600.000đ | 500.000đ | 350.000đ | 380.000đ | 670.000đ |
5 – 10 khối | 550.000đ | 450.000đ | 300.000đ | 370.000đ | 650.000đ |
10 – 15 khối | 500.000đ | 400.000đ | 280.000đ | 360.000đ | 640.000đ |
15 – 25 khối | 460.000đ | 360.000đ | 240.000đ | 350.000đ | 600.000đ |
25 – 50 khối | Liên hệ KD | 350.000đ | 230.000đ | Liên hệ KD | 580.000đ |
50 – 70 khối | Liên hệ KD | 350.000đ | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
Trên 70 khối | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
Ghi chú:
– Bảng giá xe tải chở hàng chưa bao gồm: Phí bốc xếp hàng hóa, Thuế Vat, phí trung chuyển vào đường cấm tải, phí lên lầu.– Bảng giá xe tải chở hàng đã bao gồm: Lệ phí cầu đường, phí tàu phà, tài xế lái xe.
– Hàng trên 5 tấn hoặc trên 15 khối miễn phí giao với điều kiện đường xe tải lớn ra vào được.
– Hàng nặng: hàng nông sản khô, hàng vật liệu xây dựng, hàng hóa đóng bao gọn, hàng dễ xếp dỡ bằng tay, có thể chồng chất lên nhau được.
– Hàng nhẹ: Bông sợi, hàng thùng mỳ tôm, hàng xốp,… có trọng lượng trên <200kg, kiện hàng gọn, dễ xếp dỡ, có thể chồng lên nhau.
– Bảng giá xe tải chở hàng mang tính chất tham khảo, giá để áp dụng chi tiết theo từng loại mặt hàng cụ thể, xin liên hệ số: 0911447117 – Zalo để được tư vấn chính xác.
BẢNG GIÁ XE TẢI CHỞ HÀNG ĐÀ NẴNG ĐI CÁC TỈNH
BẢNG GIÁ THEO HÀNG NẶNG (GỌN)
Giá hàng nặng (gọn) | Đà Nẵng đi các Tỉnh Miền Tây (VNĐ/KG) | Đà Nẵng đi các Tỉnh Miền Đông (VNĐ/KG) | Đà Nẵng đi các Tỉnh Miền Trung (VNĐ/KG) | Đà Nẵng đi các Tỉnh Miền Bắc (VNĐ/KG) | Đà Nẵng đi các tỉnh Tây Nguyên (VNĐ/KG) |
Dưới 500kg | 3.000đ | 2.000đ | 1.800đ | 1.500đ | 2.500đ |
500kg – 1 tấn | 2.500đ | 1.800đ | 1.600đ | 1.400đ | 2.400đ |
1 tấn – 3 tấn | 2.400đ | 1.500đ | 1.500đ | 1.300đ | 2.300đ |
3 tấn – 5 tấn | 2.300đ | 1.400đ | 1.300đ | 1.300đ | 2.200đ |
5 tấn – 8 tấn | 2.200đ | 1.300đ | 1.200đ | 1.200đ | 2.000đ |
8 tấn – 10 tấn | 2.000đ | 1.200đ | 1.100đ | Liên hệ KD | 1.800đ |
10 tấn – 15 tấn | 1.800đ | 1.100đ | 1.000đ | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
15 tấn – 18 tấn | 1.600đ | 1.000đ | 900đ | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
trên 20 tấn | 1.500đ | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
BẢNG GIÁ THEO HÀNG NHẸ (GỌN)
Giá hàng nhẹ (gọn) | Đà Nẵng đi các Tỉnh Miền Tây (VNĐ/KG) | Đà Nẵng đi các Tỉnh Miền Đông (VNĐ/KG) | Đà Nẵng đi các Tỉnh Miền Trung (VNĐ/KG) | Đà Nẵng đi các Tỉnh Miền Bắc (VNĐ/KG) | Đà Nẵng đi các tỉnh Tây Nguyên (VNĐ/KG) |
Dưới 1 khối | 650.000đ | 500.000đ | 400.000đ | 400.000đ | 650.000đ |
1 – 5 khối | 600.000đ | 450.000đ | 350.000đ | 380.000đ | 640.000đ |
5 – 10 khối | 550.000đ | 400.000đ | 300.000đ | 370.000đ | 600.000đ |
10 – 15 khối | 500.000đ | 360.000đ | 280.000đ | 360.000đ | 580.000đ |
15 – 25 khối | 460.000đ | 350.000đ | 240.000đ | 350.000đ | 580.000đ |
25 – 50 khối | Liên hệ KD | 350.000đ | 230.000đ | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
50 – 70 khối | Liên hệ KD | 350.000đ | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
Trên 70 khối | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
Ghi chú:
– Bảng giá trên chưa bao gồm: Phí bốc xếp hàng hóa, Thuế Vat, phí trung chuyển vào đường cấm tải, phí lên lầu.– Bảng giá xe tải chở hàng đã bao gồm: Lệ phí cầu đường, phí tàu phà, tài xế lái xe.
– Hàng trên 5 tấn hoặc trên 15 khối miễn phí giao với điều kiện đường xe tải lớn ra vào được.
– Hàng nặng: hàng nông sản khô, hàng vật liệu xây dựng, hàng hóa đóng bao gọn, hàng dễ xếp dỡ bằng tay, có thể chồng chất lên nhau được.
– Hàng nhẹ: Bông sợi, hàng thùng mỳ tôm, hàng xốp,… có trọng lượng trên <200kg, kiện hàng gọn, dễ xếp dỡ, có thể chồng lên nhau.
– Bảng giá xe tải chở hàng mang tính chất tham khảo, giá để áp dụng chi tiết theo từng loại mặt hàng cụ thể, xin liên hệ số: 0911447117 – Zalo để được tư vấn chính xác.
BẢNG GIÁ XE TẢI CHỞ HÀNG CẦN THƠ ĐI CÁC TỈNH
BẢNG GIÁ THEO HÀNG NẶNG (GỌN)
Giá hàng nặng (gọn) | Cần Thơ đi các Tỉnh Miền Tây (VNĐ/KG) | Cần Thơ đi các Tỉnh Miền Đông (VNĐ/KG) | Cần Thơ đi các Tỉnh Miền Trung (VNĐ/KG) | Cần Thơ đi các Tỉnh Miền Bắc (VNĐ/KG) | Cần Thơ đi các tỉnh Tây Nguyên (VNĐ/KG) |
Dưới 500kg | 1.200đ | 2.000đ | 3.000đ | 3.500đ | 2.500đ |
500kg – 1 tấn | 1.100đ | 1.500đ | 2.500đ | 2.500đ | 2.300đ |
1 tấn – 3 tấn | 1.000đ | 1.200đ | 2.400đ | 2.400đ | 2.200đ |
3 tấn – 5 tấn | 900đ | 1.100đ | 2.300đ | 2.300đ | 2.000đ |
5 tấn – 8 tấn | 800đ | 1.000đ | 2.200đ | 2.200đ | 1.800đ |
8 tấn – 10 tấn | 700đ | 900đ | 2.000đ | 2.000đ | 1.700đ |
10 tấn – 15 tấn | 600đ | 800đ | 1.800đ | 1.800đ | Liên hệ KD |
15 tấn – 18 tấn | Liên hệ KD | 600đ | 1.600đ | 1.600đ | Liên hệ KD |
trên 20 tấn | Liên hệ KD | Liên hệ KD | 1.500đ | 1.500đ | Liên hệ KD |
BẢNG GIÁ THEO HÀNG NHẸ (GỌN)
Giá hàng nhẹ (gọn) | Cần Thơ đi các Tỉnh Miền Tây (VNĐ/KG) | Cần Thơ đi các Tỉnh Miền Đông (VNĐ/KG) | Cần Thơ đi các Tỉnh Miền Trung (VNĐ/KG) | Cần Thơ đi các Tỉnh Miền Bắc (VNĐ/KG) | Cần Thơ đi các tỉnh Tây Nguyên (VNĐ/KG) |
Dưới 1 khối | 300.000đ | 350.000đ | 650.000đ | 700.000đ | 600.000đ |
1 – 5 khối | 260.000đ | 300.000đ | 600.000đ | 600.000đ | 570.000đ |
5 – 10 khối | 250.000đ | 300.000đ | 550.000đ | 550.000đ | 550.000đ |
10 – 15 khối | 240.000đ | 280.000đ | 500.000đ | 500.000đ | 540.000đ |
15 – 25 khối | 230.000đ | 280.000đ | 460.000đ | 460.000đ | 520.000đ |
25 – 50 khối | Liên hệ KD | 250.000đ | Liên hệ KD | Liên hệ KD | 500.000đ |
50 – 70 khối | Liên hệ KD | 250.000đ | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
Trên 70 khối | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD | Liên hệ KD |
Ghi chú:
– Bảng giá trên chưa bao gồm: Phí bốc xếp hàng hóa, Thuế Vat, phí trung chuyển vào đường cấm tải, phí lên lầu.– Bảng giá xe tải chở hàng đã bao gồm: Lệ phí cầu đường, phí tàu phà, tài xế lái xe.
– Hàng trên 5 tấn hoặc trên 15 khối miễn phí giao với điều kiện đường xe tải lớn ra vào được.
– Hàng nặng: hàng nông sản khô, hàng vật liệu xây dựng, hàng hóa đóng bao gọn, hàng dễ xếp dỡ bằng tay, có thể chồng chất lên nhau được.
– Hàng nhẹ: Bông sợi, hàng thùng mỳ tôm, hàng xốp,… có trọng lượng trên <200kg, kiện hàng gọn, dễ xếp dỡ, có thể chồng lên nhau.
– Bảng giá xe tải chở hàng mang tính chất tham khảo, giá để áp dụng chi tiết theo từng loại mặt hàng cụ thể, xin liên hệ số: 0911447117 – Zalo để được tư vấn chính xác.
CÁC YẾU TỐ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ XE TẢI CHỞ HÀNG
Bảng giá xe tải chở hàng thường được xây dựng dựa trên các yếu tố sau:
Khoảng Cách Vận Chuyển Hàng
Khoảng cách vận chuyển hàng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cước. Khoảng cách càng xa thì giá cước vận chuyển hàng bằng xe tải cũng sẽ cao hơn. Điều này bởi vì khoảng cách xa đòi hỏi thời gian và nhiên liệu nhiều hơn để hoàn thành hành trình.
Trọng Lượng Và Kích Thước Hàng
Trọng lượng và kích thước của hàng hóa cũng ảnh hưởng đến giá cước vận chuyển. Xe tải chở hàng hóa nặng và hàng có kích thước lớn hơn sẽ yêu cầu sử dụng xe tải lớn và tốn nhiều nhiên liệu hơn, do đó giá thành vận chuyển cũng sẽ cao hơn.
Phân Loại Hàng Hóa
Loại hàng hóa cũng có thể ảnh hưởng đến giá cước. Các mặt hàng đặc biệt như hàng dễ vỡ, hàng yêu cầu nhiệt độ hoặc hàng giá trị cao có thể yêu cầu các điều kiện vận chuyển đặc biệt, bao bọc đóng kiện gỗ hoặc các biện pháp an ninh, kĩ thuật cao hơn, từ đó tăng giá cước vận chuyển.
Thời Gian Và Tuyến Đường Chở Hàng
Nếu khách hàng yêu cầu giao hàng trong thời gian nhanh chóng hoặc đặc biệt, giá cước vận chuyển có thể cao hơn do yêu cầu sử dụng các dịch vụ ưu tiên. Địa điểm xuất phát và đích đến cũng ảnh hưởng đến giá. Các tuyến đường có điều kiện giao thông khó khăn, xa xôi cước phí sẽ cao hơn.
VIDEO GIỚI THIỆU VỀ XE TẢI CHỞ HÀNG
Bảng giá xe tải chở hàng về các tỉnh do công ty Vận Tải Trọng Tấn cung cấp luôn cạnh tranh trên thị trường vận tải. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành vận chuyển hàng hóa đi 63 tỉnh thành.
Với tiềm lực là đội ngũ nhân viên hơn 300 người, gần 170 đầu xe đủ thể loại từ xe tải 1 tấn đến 50 tấn, xe cẩu, xe container…v.v.
Chúng tôi sẵn sàng nhận vận chuyển hàng với giá siêu cạnh tranh đi các tỉnh của cả nước. Các chuyến xe của công ty vận tải Trọng Tấn luôn đi hàng thường xuyên, đúng hẹn!
LỊCH TRÌNH XE TẢI CHỞ HÀNG ĐI CÁC TỈNH
Xe tải chở hàng về Sài Gòn và các tỉnh
- Lịch xe tải xuất phát: 10h – 22h.
- Thời gian xe tải chạy: 1- 2 ngày.
- Chuyến xe tải: Mỗi tuyến từ 4 – 6 chuyến/ngày.
Xe tải chở hàng về Đà Nẵng và các tỉnh
- Lịch xe tải xuất phát: 14h – 20h30.
- Thời gian xe tải chạy: 3 – 4 ngày.
- Chuyến xe tải: Mỗi tuyến từ 2 – 3 chuyến/ngày.
Xe tải chở hàng về Hà Nội và các tỉnh
- Lịch xe tải xuất phát: 10h – 16h – 21h.
- Thời gian xe tải chạy: 4 – 5 ngày.
- Chuyến xe tải: Mỗi tuyến từ 4 – 6 chuyến/ngày.
Xe tải chở hàng về Cần Thơ và các tỉnh
- Lịch xe tải xuất phát: 13h – 20h.
- Thời gian xe tải chạy: 1 – 1,5 ngày.
- Chuyến xe tải: Mỗi tuyến từ 2 – 3 chuyến/ngày.
Xe tải chở hàng về Đắk Lắk và các tỉnh
- Lịch xe tải xuất phát: 11h – 14h.
- Thời gian xe tải chạy: 2 – 3 ngày.
- Chuyến xe tải: Mỗi tuyến từ 2 chuyến/ngày.
Xe tải chở hàng về Đà Lạt và các tỉnh
- Lịch xe tải xuất phát: 10h – 16h.
- Thời gian xe tải chạy: 2 – 3 ngày.
- Chuyến xe tải: Mỗi tuyến từ 2 chuyến/ngày.
XE TẢI CHỞ HÀNG NHẬN VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG
Nhu cầu giao thương kinh tế giữa các tỉnh thành trong nước phát triển và trở nên rất sôi động, đã tạo điều kiện thuận lợi cho các dịch vụ thuê xe tải Hà Nội, Thuê xe tải chở hàng TPHCM,… Không những thế, bảng giá xe tải chở hàng về các tỉnh với giá cước siêu rẻ. Trừ những mặt hàng thuộc diện cấm vận chuyển theo pháp luật hiện hành, bạn có thể gửi tất cả các mặt hàng khác nhau từ hàng hoá thông thường đến các loại hàng hoá đặc biệt như sau:
Vận chuyển hàng trọng lượng
Là loại hàng nhỏ, đi với số lượng nhiều, kích thước gọn, tải trọng từ 25kg – 50kg/kiện.
Chiếm ít diện tích, bốc hàng lên xuống dễ dàng nhưng tốn nhiều công bốc xếp hàng hóa lên xuống.
Vận chuyển hàng khối
Là loại hàng có kích thước lớn, đi với số lượng nhiều, tải trọng nhẹ từ 3kg – 10kg/kiện.
Chiếm nhiều diện tích thùng xe tải, bốc lên xuống dễ dàng nhưng tốn công bốc xếp và sắp xếp hàng.
Vận chuyển hàng nhỏ lẻ
Là những loại hàng đi với số lượng nhỏ lẻ, gửi theo từng kiện. Kích thước kiện gọn, trọng lượng thấp, chiếm ít diện tích, bốc lên xuống dễ dàng và không tốn nhiều công bốc xếp hàng.
Vận chuyển hàng máy móc
Là những mặt hàng máy móc, thiết bị. Có kích thước nguyên kiện không tháo rời. Chiếm diện tích thùng xe tải, có trọng lượng lớn và phải lên xuống hàng bằng xe nâng hạ, xe cẩu,…
chuyển hàng Quá Khổ, Quá Tải
Là toàn bộ những đơn hàng có kích thước và khối lượng vượt quá so với kích thước và khối lượng của xe tải bình thường. Cần vận chuyển bằng xe chuyên dụng
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ XE TẢI CHỞ HÀNG
Dịch Vụ Bốc Xếp Của Bảng Giá Xe Tải Chở Hàng
Giá Bốc Xếp Hàng Nặng, Gọn | |||
Hàng Gọn | Bốc xếp hàng dưới 20m | Bốc xếp hàng 20m – 100m | Bốc xếp hàng trên 100m |
Giá bốc xếp hàng dưới 100kg | Hỗ trợ miễn phí | Hỗ trợ miễn phí | Giá bốc xếp thương lượng |
Giá bốc xếp hàng từ 100kg – 1 tấn | 200đ/kg | 250đ/kg | Giá bốc xếp thương lượng |
Giá bốc xếp hàng từ 1 tấn – 5 tấn | 150đ/kg | 200đ/kg | Giá bốc xếp thương lượng |
Giá bốc xếp hàng từ 5 tấn – 10 tấn | 120đ/kg | 150đ/kg | Gọi kinh doanh báo giá |
Giá bốc xếp hàng trên 10 tấn | 100đ/kg | 150đ/kg | Gọi kinh doanh báo giá |
Giá Bốc Xếp Hàng Nhẹ, Cồng Kềnh | |||
Hàng Nhẹ | Bốc xếp hàng dưới 20m | Bốc xếp hàng 20m – 100m | Bốc xếp hàng trên 100m |
Giá bốc xếp hàng dưới 1 khối | Hỗ trợ miễn phí | Hỗ trợ miễn phí | Giá bốc xếp thương lượng |
Giá bốc xếp hàng trên 1 khối | 30.000đ/khối | 40.000đ/khối | Gọi kinh doanh báo giá |
Phạm Vi Áp Dụng: | |||
– Hàng có thể bốc xếp bằng tay, thủ công, kiện hàng không quá 60kg, hàng được đóng gói gọn gàng dễ xếp dỡ, ví dụ: Gạo, bột, sửa, hàng thùng, hàng gia dụng, vải……… | |||
– Dọn nhà, dọn xưởng, xa, khó bốc xếp phụ cấp: 100.000đ – 300.000đ | |||
– Giá bốc xếp chưa bao gồm phí bao bọc, đóng thùng, đóng kiện, máy móc nặng, tháo dỡ, lắp ráp | |||
– Nếu có phát sinh lên các tầng lầu thương lượng từng trường hợp cụ thể. |
Dịch Vụ Cẩu Hàng Của Bảng Giá Xe Tải Chở Hàng
Giá dịch Vụ Xe Cẩu Hàng
Giá dịch vụ xe cẩu hàng đây là phí cao nhất, tức là chi phí bạn phải trả thêm cho chúng tôi khi thuê xe cẩu các loại để hỗ trợ lên xuống hàng, chi phí cẩu hàng có giá dao động từ 500.000đ/ chuyến đến 1.500.000đ/ chuyến.
Dịch Vụ Đóng Kiện Cho Bảng Giá Xe Tải Chở Hàng
Dịch vụ xe tải nhỏ chở hàng đến xe container thùng kín, thùng bạt chở hàng của Trọng Tấn sẽ có các tổ phụ trách từng hạng mục công việc theo lĩnh vực và chuyên môn từ khi tháo dỡ, đóng gói đến khi lắp đặt theo yêu cầu của Khách hàng tại địa điểm mới.
KHÂU ĐÓNG GÓI THEO MẶT HÀNG NHẸ
- Sách, tài liệu sẽ được cho vào thùng carton được phân loại và ký hiệu thùng để tránh nhầm lẫn.
- Đồ dễ vỡ sẽ được bọc lại bằng miếng chống sốc rồi cho vào thùng carton để vận chuyển đảm bảo an toàn cho hàng hóa.
- Tháo rèm cửa, tranh ảnh, bảng, poster, biển hiệu .v.v… và đóng gói cẩn thận.
KHÂU ĐÓNG GÓI HÀNG CỒNG KỀNH
- Hàng điện tử (loa, đầu đĩa, tivi…) được đóng gói bằng xốp đựng trong thùng carton có ký hiệu rõ chủng loại.
- Máy móc, thiết bị lớn đóng kiện gỗ để đảm bảo an toàn các mạch điện hay những linh kiện máy.
- Tháo dỡ, đánh dấu và bọc lót, đóng gói đồ gỗ (bàn ghế, tủ, kệ…).
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐÓNG GÓI HÀNG
Mặt hàng bao bọc, đóng kiện | Giá Bao Bọc VNĐ/ Kiện | Giá Đóng Kiện Gỗ VNĐ/ Kiện |
---|---|---|
Hàng văn phòng phẩm (Sách, vỡ, tài liệu, tranh ảnh,…) | 10.000đ | 100.000đ |
Hàng gia dụng (Nồi, máy xay sinh tố, nồi cơm điện,…) | 20.000đ | 150.000đ |
Hàng điện tử (loa, đầu đĩa, tivi…) | 50.000đ | 200.000đ |
Hàng đồ điện (tủ lạnh, máy lạnh, máy giặt, quạt, điều hòa,…) | 80.000đ | 250.000đ |
Hàng đồ gỗ: Bàn, ghế, tủ, giường, quầy kệ trưng bày,… | 120.000đ | 280.000đ |
Hàng trưng bày, mô hình, sản phẩm quảng cáo | 180.000đ | 350.000đ |
Máy móc, thiết bị (Máy nén khí, máy phát điện, Thiết bị y tế,…) | 250.000đ | 400.000đ |
Ghi chú:
– Bao bọc bằng bìa carton, mút xốp, miếng chống sốc,…
– Đóng kiện gỗ, pallet, đóng gỗ bìa, đóng gỗ khung, đóng gỗ sàn, đóng theo tiêu chuẩn xuất khẩu,…
– Lưu ý rằng đây chỉ là bảng giá đóng kiện tham khảo và giá có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như: Giá thành mua vật tư đóng kiện, mặt hàng và số lượng thực tế, yêu cầu về đóng hàng mà mức giá có thể thay đổi.
– Trước khi quyết định hãy liên hệ trực tiếp đến nhân viên (Hotline 0911 447 117) để được tư vấn, có thông tin chi tiết và cập nhật về bảng giá cụ thể tại từng thời điểm.
MẪU HỢP ĐỒNG CỦA BẢNG GIÁ XE TẢI CHỞ HÀNG
Hợp đồng của bảng giá xe tải chở hàng theo chuyến
Tải xuống mẫu hợp đồng vận chuyển hàng khu vực theo từng chuyến, từ lô hàng cụ thể.
Hợp đồng bảng giá xe tải chở hàng theo nguyên tắc
Tải mẫu hợp đồng vận chuyển hàng theo tháng, theo năm hoặc theo sự kiện.
HÌNH THỨC THANH TOÁN BẢNG GIÁ XE TẢI CHỞ HÀNG
CHỞ HÀNG THU TIỀN MẶT
Áp dụng đối với chở hàng nhỏ lẻ, hàng gửi ghép. Khách hàng đóng tiền cước vận chuyển tại quầy hoặc thanh toán cho nhân viên lái xe khi gửi hàng tại kho Trọng Tấn.
CHỞ HÀNG THU ĐẦU NHẬN
Là hình thức đầu nhận hàng thanh toán cước chở hàng tại nơi trả hàng. Người nhận hàng thanh toán tiền trực tiếp cho nhân viên lái xe hoặc chuyển khoản về chành xe.
CHỞ HÀNG THANH TOÁN SAU
Áp dụng với khách hàng gửi thường xuyên, có hợp đồng vận chở hàng dài hạn. Khách hàng chỉ cần thanh toán 1 lần vào cuối tháng, theo quý hoặc thời gian nhất định.
KHO HÀNG VẬN CHUYỂN
- Kho Hà Nội: Trụ H3 dưới chân cầu Thanh Trì, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
- Kho Sài Gòn: 789 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12, TP. HCM.
- Kho Đà Nẵng: 479 Trường Sơn, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng.
- Kho Nha Trang: Đc Số 10 QL1A, Suối Hiệp, Diên khánh, Khánh Hoà (Đối diện cây xăng Minh Lý).
- Kho Đắk Lắk: 168 Đường 10/3, xã Cư Êbur Đai, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk. (Cạnh cây xăng 68).
- Kho Cần Thơ: 70 Mai Chí Thọ, Phú Thứ, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ.
- Kho Bình Định: QL1A, Phú Mỹ 2, xã Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định.
THÔNG TIN LIÊN HỆ BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN
Thông Tin Liên Hệ Vận Chuyển
- Họ tên: Trần Huỳnh Anh Thư
- Chức Vụ: Chuyên Viên Tư Vấn
- Điện Thoại: 0911.447.117
- Mail: tranthuyn93tta@gmail.com
- Facebook: Dịch vụ vận tải Bắc – Trung – Nam
- Zalo: Trọng Tấn Ms Thư
- Youtube: – Ms. Thư – Trọng Tấn
- Tik Tok: Thư – Trọng Tấn
- Pinterest: Trọng Tấn – Ms Thư –
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ BẢNG GIÁ XE TẢI CHỞ HÀNG
Làm sao để bảng giá xe tải chở hàng thấp nhất?
– Liên hệ hotline: 0911.447.117 – zalo để được tư vấn.
– Chuẩn bị đầy đủ thông tin hàng cần chuyển.
– Cung cấp thông tin hàng hóa: số lượng, kích thước, trọng lượng.
– Cần chuyển hàng từ đâu đi đâu: cung cấp địa chỉ cụ thể.
– Lựa chọn phương thức giao nhận hàng hóa phù hợp: tại kho Trọng Tấn hoặc theo yêu cầu.
Có cách nào để tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng hóa?
Để tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng hóa, bạn có thể xem xét các yếu tố như đóng gói hàng hóa hiệu quả, tối ưu hóa lộ trình vận chuyển, sử dụng dịch vụ vận chuyển 2 chiều.
Bạn nên tham khảo nhiều nguồn thông tin và so sánh giá cước từ các đơn vị vận chuyển khác nhau. Đồng thời, hãy xem xét chất lượng dịch vụ mà đơn vị vận chuyển cung cấp.
Bảng giá xe tải chở hàng được tính như thế nào?
Bảng giá xe tải chở hàng được tính dựa trên các yếu tố như khoảng cách vận chuyển, trọng lượng hàng hóa, loại xe tải, yêu cầu đặc biệt và thị trường cụ thể.
Cách lựa chọn nhà xe vận chuyển hiệu quả?
– Tìm những nhà xe uy tín, chất lượng, có nhiều kinh nghiệm trong ngành vận chuyển.
– Yêu cần nhà xe cung cấp địa chỉ kho bãi, chi nhánh hay trụ sở.
– Xác định thông tin đội ngũ xe qua hình ảnh và khảo sát kho bãi trực tiếp.